indicate nghĩa là gì

Indicate Là Gì 1. Định nghĩa. Indicate là chỉ, ra dấu cho người khác về một thứ gì đó, một hướng nào đó. 2. Cách dùng động từ indicate. Tất cả động từ trong tiếng Anh đều tuân theo nguyên tắc duy nhất, và indicate không phải 3. Các hình thái khác của indicate. Bên cạnh câu hỏi indicate là gì để Except Là gì? Except là một giới từ trong tiếng Anh có nghĩa là loại trừ, không bao gồm. - There is nothing to indicate the building's past, except (for) the fireplace. Bạn đang xem: Apart from nghĩa là gì. Xem thêm: 0947 Là Mạng Gì - Giải Mã đầu Số Giá Cả Bao Nhiêu. Xem thêm: Tín Tính từ chỉ người có thói nói láo, nói xạo hay được mọi người gọi là chém gió. Họ có thói nói không thành có, nói có thành không hoặc những chuyện không thể thành có thể. Ví dụ: Anh ta toàn nói chuyện ba phải khi kể mình đã đi du lịch khắp thế giới và kể như mình đã từng được trải nghiệm vậy. nga - Ngày 08 tháng 12 năm 2018 >> Tính chất pháp lý tùy ý của bản UCP 600. UCP 600 là loại văn bản do ICC phát hành ra, trong khi đó ICC lại là một tổ chức mang tính xã hội (Phi chính phủ) chứ không phải là một tổ chức Liên chính phủ. Do vậy mà UCP không mang tính chất pháp lý bắt buộc đối với các hội Spark controversy là gì . Mark the letter A, B, C, or D lớn indicate the correct answer lớn each of the following questions.A new TV ShOW has sparked _____ by showing the positive side of dropping out of college.A. Xem thêm: Hic Nghĩa La Gì Trên Facebook, Cách Sử Dụng Từ Hic Trên Facebook. Diplomatic agent là gì Freie Presse Anzeige Er Sucht Sie. VI biểu số người chỉ chất chỉ thị dụng cụ chỉ cho biết Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Throughout the tetrapods, the fundamental structures of pentadactyl limbs are the same, indicating that they originated from a common ancestor. Many subcultures have hairstyles which may indicate an unofficial membership. These inverse suffixes effectively indicate the grammatical number opposite the other suffix that appears on a given noun. Because some municipalities have the same name, it is often necessary to indicate whether one is referring to the city, town, village, or hamlet. Rancidity in foods may be very slight, indicated by a loss of freshness to very severe, indicated by objectionable odors and/or flavors. The rapidity of it all - he gets a divorce, she gets a divorce - and the indication of the break-up of two homes. The single floored houses dominated the town's landscape, but there are indications of multiple floored habitations with rich architecture. Foremost among these are indications that neutrinos have non-zero mass. Some of them show indications of the live burial of members of the royal household. Current indications are that recent landslides may have been gradual, and therefore may not generate tsunamis unless they increased in magnitude. The high-beam lights indicator was a red rocket located on the dash. The loss of asymmetry, in particular the appearance of the anionic phospholipid phosphatidylserine on the exoplasmic face, can serve as an early indicator of apoptosis. Because whales often free themselves of gear following an entanglement event, scarring may be a better indicator of fisheries interaction than entanglement records. It is also an indicator of how the economy is doing. It has been used diagnostically as a gastric secretion indicator. indicatorEnglishindexindex numberindicant Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Nếu bạn muốn biết indicate là gì và cách dùng chúng sao cho đúng hoàn cảnh thì đừng bỏ qua bài viết này nhé! Vì ngoài việc nêu định nghĩa của từ, JES sẽ cung cấp thêm cho các bạn những thông tìn cần thiết khác như collocation hay phrasal verb có liên quan đến động từ này nữa. 1. Định nghĩa Indicate là chỉ, ra dấu cho người khác về một thứ gì đó, một hướng nào đó. Anh – Anh Anh – Việt Indicate v to show, point, or make clear in another way chỉ, cho biết, ra dấu Ví dụ Exploratory investigations have indicated large amounts of oil below the sea bed. 2. Cách dùng động từ indicate Tất cả động từ trong tiếng Anh đều tuân theo nguyên tắc duy nhất, và indicate không phải là ngoại lệ. Theo đó, indicate sẽ đứng sau chủ ngữ và được chia ở thì và thể sao cho phù hợp với chủ ngữ và ý nghĩa của cả câu. Ví dụ The consensus indicates that we are opposed to the proposed idea. Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng, chúng ta hiện đang phản đối ý kiến đề xuất His refusal indicated a warning. Sự từ chối của ông ta là ngụ ý của một lời cảnh cáo The signpost indicated the right road for us to follow. Tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng phải đi 3. Các hình thái khác của indicate Bên cạnh câu hỏi indicate là gì để tìm hiểu về loại từ là động từ, các từ loại khác như danh từ, tính từ,… cũng cần thiết phải biết để có thể linh hoạt trong cách sử dụng. Như các bạn đã biết, khi thay đổi hậu tố hay thêm vào tiền tố của một từ tiếng Anh thì từ loại word family của nó sẽ thay đổi. Nghĩa là, một từ là danh từ có thể thay đổi thành động từ, tính từ hay trạng từ. Cũng vậy, dưới đây là word family của indicate Từ loại Ý nghĩa Indication Danh từ sự chỉ, sự biểu lộ, dấu hiệu Indicate Động từ chỉ, cho biết, ra dấu Indicative Tính từ tỏ ra, ngụ ý Indicated Động từ khi chia trong quá khứ chỉ, cho biết, ra dấu Indicating Động từ khi chia dạng tiếp tiễn chỉ, cho biết, ra dấu 4. Collocation của indicate Collocation là sự kết hợp các từ theo tập quán, quy ước conventional word combinations. Nói một cách đơn giản, đây là sự kết hợp các từ theo thói quen của người bản xứ. Hiểu và biết cách áp dụng collocation trong giao tiếp và văn viết giúp câu nói, câu văn trôi chảy, tự nhiên hơn. Dưới đây là một số collocation thường gặp của indicate Trạng từ adv clearly, not necessarily. Ví dụ Expense does not necessarily indicate worth. Động từ v + indicate appear to, seem to, be used to. Ví dụ These facts would seem to indicate that the family was wealthy. Giới từ prep to. Ví dụ These figures indicate to me that the company is in serious trouble. 5. Phân biệt indicate và show Indicate Show Ý nghĩa Chỉ cho người khác xem nhưng là chỉ về hướng đó hay ra dấu như gật đầu về vật hay đối tượng đó. Chỉ rõ cho ai về vật gì, điều gì bằng cách đưa trực tiếp. Khi dùng với nghĩa này, luôn phải có từ bổ nghĩa theo sau show. Ví dụ With a nod of his head, he indicated me to where I should sit. He shows it to all his friends. Hi vọng bài viết đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi ở đầu bài indicate là gì. Bên cạnh đó, với phần thông tin được cung cấp thêm về word family, collation,… JES mong rằng sẽ giúp ích thêm cho việc học từ vựng của các bạn. Hãy cố gắng đặt câu với từ indicate để khi áp dụng trong thực tế câu sẽ không bị gượng gạo hay thiếu tự nhiên nhé! /´indikeit/ Thông dụng Ngoại động từ Chỉ, cho biết, ra dấu the signpost indicated the right road for us to follow tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng Tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị his refusal indicated a warning sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo Trình bày sơ qua, nói ngắn gọn in his speech, he indicated that... trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là... y học cần phải, đòi hỏi phải some illnesses indicate radical treatment một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc hình thái từ V-ing Indicating V-ed Indicated Chuyên ngành Xây dựng chỉ thị, chỉ báo, chỉ dẫn, ký hiệu Cơ - Điện tử v chỉ báo, chỉ dẫn, chỉ, ký hiệu Toán & tin chứng tỏ rằng Kỹ thuật chung báo chỉ chỉ báo chỉ dẫn chứng tỏ Địa chất chỉ báo, chỉ dẫn Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb add up to , announce , argue , attest , augur , bespeak , be symptomatic , betoken , button down , card , connote , demonstrate , denote , designate , evidence , evince , express , finger , hint , illustrate , imply , import , intimate , make , manifest , mark , mean , name , peg * , pin down , pinpoint * , point out , point to , prove , read , record , register , reveal , show , sign , signal , slot , specify , suggest , symbolize , tab , tag , testify , witness , bode , disclose , display , exhibit , gesture , infer , particularize , point , signify Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Thông tin thuật ngữ indicate tiếng Anh Từ điển Anh Việt indicate phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ indicate Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm indicate tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ indicate trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ indicate tiếng Anh nghĩa là gì. indicate /'indikeit/* ngoại động từ- chỉ, cho biết, ra dấu=the signpost indicated the right road for us to follow+ tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị=his refusal indicated a warning+ sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn=in his speech, he indicated that...+ trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...- y học cần phải, đòi hỏi phải=some illnesses indicate radical treatment+ một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốcindicate- chỉ ra, chứng tỏ rằng Thuật ngữ liên quan tới indicate hilary tiếng Anh là gì? zee tiếng Anh là gì? osteoarthritides tiếng Anh là gì? eudemonistic tiếng Anh là gì? stereometer tiếng Anh là gì? ossicle tiếng Anh là gì? devaluates tiếng Anh là gì? backward wave tiếng Anh là gì? doctrinarian tiếng Anh là gì? polytrichous tiếng Anh là gì? syphilitic tiếng Anh là gì? powwowed tiếng Anh là gì? conspiring tiếng Anh là gì? overfilled tiếng Anh là gì? bedaub tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của indicate trong tiếng Anh indicate có nghĩa là indicate /'indikeit/* ngoại động từ- chỉ, cho biết, ra dấu=the signpost indicated the right road for us to follow+ tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị=his refusal indicated a warning+ sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn=in his speech, he indicated that...+ trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...- y học cần phải, đòi hỏi phải=some illnesses indicate radical treatment+ một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốcindicate- chỉ ra, chứng tỏ rằng Đây là cách dùng indicate tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ indicate tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh indicate /'indikeit/* ngoại động từ- chỉ tiếng Anh là gì? cho biết tiếng Anh là gì? ra dấu=the signpost indicated the right road for us to follow+ tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng- tỏ ra tiếng Anh là gì? ra ý tiếng Anh là gì? ngụ ý tiếng Anh là gì? biểu lộ tiếng Anh là gì? biểu thị=his refusal indicated a warning+ sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo- trình bày sơ qua tiếng Anh là gì? nói ngắn gọn=in his speech tiếng Anh là gì? he indicated that...+ trong bài nói tiếng Anh là gì? ông ta trình bày sơ qua là...- y học cần phải tiếng Anh là gì? đòi hỏi phải=some illnesses indicate radical treatment+ một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốcindicate- chỉ ra tiếng Anh là gì? chứng tỏ rằng Indicate là gì ? Đây là cụm từ khóa đang được khá nhiều người gặp khó trong việc dịch sang tiếng Việt. Và để biết cụm từ khóa này dịch sang tiếng Việt như thế nào thì cùng xem câu trả lời trong bài viết này là gì ?Có rất nhiều người đang thắc mắc về indicate là gì? Đây là một từ được sử dụng rất nhiều trong công việc và trong giao tiếp. Hiện nay tiếng Anh đã trở thành một ngôn ngữ rất quan trọng trong công việc và trong giao tiếp. Ngôn ngữ tiếng Anh hiện nay nó được áp dụng và trở thành bộ môn quan trọng trong việc học sau đây chính là câu trả lời cho câu hỏi indicate là gì. Indicate có nghĩa là biểu thị và indicate chỉ cho mọi người xem một thứ gì đó nhưng “chỉ” ở đây là “chỉ” về một hướng nào đó hoặc là gật đầu về đối tượng nào là gì ?Một số trường hợp sử dụng indicate trong tiếng AnhTừ indicate được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh để có thể chỉ về một hướng nào đó đang muốn hiển thị. Các bạn có thể tham khảo những trường hợp sau đây“Bằng một biểu thị của anh ấy, tôi đã biết vẫn đề nằm ở đâu”. Nghĩa tiếng Anh là “By an indication of him, I knew where the problem was”“Với cái gật đầu, anh chỉ cho tôi nơi tôi nên ngồi”. Nghĩa tiếng Anh là “With a nod of his head, he indicated to me where I should sit”“Câu trả lời của anh cho biết sự hiểu biết về tình hình hiện tại”. Nghĩa tiếng Anh là “His answer indicates an understanding of the current situation”Phân biệt Indicate và ShowTrong tiếng anh indicate và show là hai động từ có hàm ý nói về hành động biểu lộ, chỉ và tỏ ra. Tuy vậy khi đi cùng với một chủ ngữ nào đó thì hai từ này dùng khác nhau hoàn toàn. Đến đây có vẻ sẽ có nhiều người thắc mắc “Show” là gì ? Vậy thì sau đây mình sẽ trả lời cho bạn có nghĩa là chỉ cho ai đó về một vật hoặc một điều gì đó mà người chỉ đưa luôn hoặc là cầm cho người khác xem trực tiếp. Và khi sử dụng vớ nghĩa này phải luôn có bổ ngữ đi theo dụ“Tôi đưa cái đó cho tất cả bạn bè xem”. Nghĩa tiếng anh là “I showed it to all my friends”“Anh ấy đưa cho chúng tôi xem ảnh du lịch của anh ấy”. Nghĩa tiếng Anh là “He shows us his travel photos for him”Phân biệt Indicate và ShowNhư vậy với những thông tin mà chúng tôi vừa cung cấp cho bạn có thể giúp bạn hiểu về “indicate là gì ?”. Và mong rằng những thông tin ở trên có thể giúp các bạn áp dụng được vào trong công việc hoặc là cuộc sống hàng thêm 0866 là mạng gì ? Ý nghĩa của đầu số 0866 ?Hỏi Đáp -0866 là mạng gì ? Ý nghĩa của đầu số 0866 ?Segurazo là gì ? Hướng dẫn cách xóa bỏ SegurazoRubbing alcohol là gì ? Hướng dẫn sử dụng rubbing alcoholSqm là gì ? Những cái tên Sqm thường gặpKhu đô thị tiếng Anh là gì ? Top 4 khu đô thị nổi tiếng ở Việt NamTra nam là gì ? Những chi tiết đáng chú ý về từ tra namThị xã tiếng anh là gì ? Những từ tiếng Anh hay gặp khi điền địa chỉ

indicate nghĩa là gì